Lưu tạm

13/05/2017 935

Chương trình Sư phạm Hóa học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

   

Tên chương trình

: Sư phạm Hóa học

   

Trình độ đào tạo

: Đại học

   
   

Ngành đào tạo

: Sư phạm Hóa học

   

Hình thức đào tạo

: Chính quy

   
                     

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ
TC

HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN

TIẾN ĐỘ

TQ

HT

SH

A. Kiến thức giáo dục đại cương

43

 

1.1. Ngoại ngữ

5

 

1

GE4410

Tiếng Anh 1

3

 

 

 

1

2

GE4411

Tiếng Anh 2

2

 

GE4410

 

2

1.2. Giáo dục quốc phòng

8

 

1

GE4150

Công tác quốc phòng, an ninh

2

 

GE4149

 

2

2

GE4149

Đường lối quân sự của Đảng

3

 

 

 

3

3

GE4153

Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK

3

 

GE4150

 

4

1.3. Giáo dục thể chất

4

 

1.3.1. Học phần bắt buộc

2

 

1

GE4302

Giáo dục thể chất 1

2

 

 

 

1

1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

GE4321

Bóng đá

2

 

GE4302

 

2

2

GE4323

Cầu lông

2

 

GE4302

 

2

3

GE4327

Cờ vua

2

 

GE4302

 

2

4

GE4322

Bóng chuyền

2

 

GE4302

 

2

5

GE4324

Khiêu vũ thể thao

2

 

GE4302

 

2

6

GE4326

Võ thuật Karatedo

2

 

GE4302

 

2

7

GE4325

Võ thuật Vovinam

2

 

GE4302

 

2

8

GE4331

Bơi lội

2

 

GE4302

 

2

1.4. Học phần đại cương

 

 

 

 

 

1.4.1. Học phần đại cương bắt buộc

22

 

1

GE4038A

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1

2

 

 

 

1

2

GE4038B

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2

3

 

GE4038A

 

2

3

GE4011

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

 

GE4056

 

4

4

GE4039

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

 

 

 

3

5

GE4056

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

GE4038B

 

3

6

GE4111

Quản lý HCNN và QL ngành GD

2

 

 

 

4

7

GE4045

Tâm lý học đại cương

2

 

 

 

1

8

GE4078

Tâm lý học trung học

2

 

GE4045

 

2

9

GE4017

Giáo dục học đại cương

2

 

 

 

1

10

GE4075

Giáo dục học trung học

2

 

GE4017

 

2

1.4.2. Học phần đại cương tự chọn (chọn ít nhất 4 TC)

4

 

1

GE4407

Hình thành và phát triển kỹ năng mềm

2

 

 

 

2

2

GE4049

Tiếng việt thực hành

2

 

 

 

2

3

CH4040E

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

 

 

3

4

GE4112

Nhập môn khoa học giao tiếp

2

 

 

 

3

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

99

 

I. Kiến thức cơ sở ngành

17

 

1

CH4210

Toán học ứng dụng trong Hóa học

2

 

 

 

1

2

GE4062

Xác suất thống kê

2

 

GE4052

 

2

3

GE4058

Vật lý đại cương

3

 

 

 

1

4

GE4043P

Sinh học đại cương

3

 

 

 

3

5

CH4027

Cấu tạo chất đại cương

2

 

 

 

2

6

CH4002N

Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học

2

 

 

 

1

7

CH4211

Thực hành Hóa đại cương

1

 

CH4002N

 

3

8

CH4003

Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm

2

 

CH4002, CH4027

 

4

II. Kiến thức chuyên ngành

60

 

2.1. Nhóm kiến thức bắt buộc

50

 

1

CH4017

Nhiệt động lực học hóa học

2

 

CH4002

 

3

2

CH4018

Động hóa học và xúc tác

2

 

CH4002

 

4

3

CH4019

Điện hóa học

2

 

CH4002

 

5

4

CH4021

Thực hành hóa lý

2

 

CH4019

 

5

5

CH4020

Hóa keo và hấp phụ

2

 

 

 

6

6

CH4022

Hóa học lượng tử

2

 

CH4002, CH4027

 

7

7

CH4179

Hóa học các nguyên tố phi kim

2

 

 

 

3

8

CH4164

Hóa học các nguyên tố kim loại

2

 

 

 

4

9

CH4006P

Thực hành hóa vô cơ

2

 

CH4179, CH4164

 

5

10

CH4007

Cơ sở lý thuyết hóa vô cơ

2

 

CH4179, CH4164

 

5

11

CH4008

Đại cương hóa hữu cơ và hydrocacbon

2

 

 

 

3

12

CH4009

Hóa học các hợp chất đơn, đa chức

2

 

CH4008

 

4

13

CH4010

Hóa học các hợp chất tạp chức

2

 

CH4009

 

5

14

CH4029

Thực hành hóa hữu cơ

2

 

CH4010

 

6

15

CH4012

Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ

3

 

CH4010

 

6

16

CH4222

Cơ sở lý thuyết hóa học phân tích

2

 

CH4164

 

5

17

CH4014

Hóa học phân tích định lượng

2

 

CH4222

 

6

18

CH4015

Thực hành hóa phân tích

2

 

CH4014

 

7

19

CH4219

Các phương pháp phân tích công cụ

2

 

 

 

7

20

CH4103

Hóa công nghệ - Môi trường

3

 

 

 

6

21

CH4023

Đại cương về lý luận DH hóa học

2

 

GE4075

 

4

22

CH4024

PPDH hóa học ở THPT

2

 

CH4023

 

5

23

CH4158

Ứng dụng CNTT trong dạy học hóa học

2

 

 

 

6

24

CH4026

Thực hành PPDH hóa học

2

 

 

 

6

2.2. Phần học tự chọn (chọn ít nhất 10 TC)

10

 

2.2.1. Nhóm tự chọn 1 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

CH4174

Hóa học chất rắn

2

 

CH4164

 

5

2

CH4173

Vật liệu vô cơ

2

 

CH4164

 

5

2.2.2. Nhóm tự chọn 2 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

CH4025

Bài tập hóa học THPT

2

 

CH4024

 

7

2

CH4212

Dạy học HH ở trường THPT theo hướng tích hợp và phân hóa

2

 

 

 

7

2.2.3. Nhóm tự chọn 3 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

CH4118

Hóa học phân tích ở trường THPT

2

 

CH4014

 

7

2

CH4175

Xử lý số liệu thực nghiệm

2

 

 

 

7

2.2.4. Nhóm tự chọn 4 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

CH4177

Hóa học lập thể

2

 

CH4003

 

7

2

CH4178

Tổng hợp hữu cơ

2

 

 

 

7

2.2.5. Nhóm tự chọn 5 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

CH4141

Một số vấn đề hóa lý ở trường THPT

2

 

CH4019

 

7

2

CH4172

Xúc tác dị thể

2

 

CH4018

 

7

III. Thực hành, thực tập nghề nghiệp

16

 

3.1. Học phần bắt buộc

14

 

1

CH4401P

Rèn luyện NVSPTX1

1

 

 

 

2

2

CH4402P

Rèn luyện NVSPTX2

1

 

 

 

3

3

CH4403P

Rèn luyện NVSPTX3

1

 

 

 

4

4

CH4404

Rèn luyện NVSPTX4

1

 

 

 

5

5

CH4405

Rèn luyện NVSPTX5

1

 

 

 

6

6

CH4406

Rèn luyện NVSPTX6

1

 

 

 

7

7

GE4403

Kiến tập sư phạm

2

 

 

 

5

8

CH4698

Thực tập tốt nghiệp

6

GE4403

 

 

8

3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

CH4213

Đo lường và đánh giá kết quả trong dạy học Hóa học

2

 

 

 

7

2

CH4214

Các chủ đề KHTN về hóa học ở trường THPT

2

 

 

 

7

3

CH4215

Dạy học KHTN ở THPT

2

 

 

 

7

4

CH4302

Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học

2

 

 

 

7

IV. Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế

6

 

4.1. Khóa luận tốt nghiệp

6

 

1

CH4299

Khóa luận tốt nghiệp

6

 

 

 

8

4.2. Học phần thay thế

6

 

1

CH4119P

Hóa học phức chất

2

 

 

 

8

2

CH4030

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

2

 

 CH4010

 

8

3

CH4000A

Các phương pháp phổ ứng dụng vào Hóa học

2

 

 

 

8

Tổng số TCTL

142




XEM THÊM [Tất cả]


Dự tuyển vào DThU?

Tham gia