Lưu tạm

13/05/2017 1367

Chương trình Nuôi trồng thủy sản

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

 

   

Tên chương trình

: Nuôi trồng thủy sản

   

Trình độ đào tạo

: Đại học

   
   

Ngành đào tạo

: Nuôi trồng thủy sản

   

Hình thức đào tạo

: Chính quy

   

 

 

 

 

 

 

                   

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ
TC

HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN

TIẾN ĐỘ

TQ

HT

SH

A. Kiến thức giáo dục đại cương

35

 

1.1. Ngoại ngữ

5

 

1

GE4410

Tiếng Anh 1

3

 

 

 

1

2

GE4411

Tiếng Anh 2

2

 

GE4410

 

2

1.2. Giáo dục quốc phòng

8

 

1

GE4150

Công tác quốc phòng, an ninh

2

 

GE4149

 

2

2

GE4149

Đường lối quân sự của Đảng

3

 

 

 

3

3

GE4153

Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK

3

 

GE4150

 

4

1.3. Giáo dục thể chất

4

 

1.3.1. Học phần bắt buộc

2

 

1

GE4302

Giáo dục thể chất 1

2

 

 

 

1

1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

GE4321

Bóng đá

2

 

GE4302

 

2

2

GE4323

Cầu lông

2

 

GE4302

 

2

3

GE4327

Cờ vua

2

 

GE4302

 

2

4

GE4322

Bóng chuyền

2

 

GE4302

 

2

5

GE4324

Khiêu vũ thể thao

2

 

GE4302

 

2

6

GE4326

Võ thuật Karatedo

2

 

GE4302

 

2

7

GE4325

Võ thuật Vovinam

2

 

GE4302

 

2

8

GE4331

Bơi lội

2

 

GE4302

 

2

1.4. Đại cương chung

18

 

1.4.1. Học phần bắt buộc

12

 

1

GE4038A

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1

2

 

 

 

1

2

GE4038B

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2

3

 

GE4038A

 

2

3

GE4011

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

 

GE4056

 

4

4

GE4039

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

 

 

 

1

5

GE4056

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

GE4038B

 

3

1.4.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 6 TC)

6

 

1

GE4081

Nhập môn toán cao cấp

2

 

 

 

1

2

GE4112

Nhập môn khoa học giao tiếp

2

 

 

 

3

3

GE4049

Tiếng việt thực hành

2

 

 

 

4

4

AQ4040

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

 

 

3

5

GE4407

Hình thành và phát triển kỹ năng mềm

2

 

 

 

2

6

GE4043

Sinh học đại cương

2

 

 

 

1

7

GE4019

Hóa học đại cương

2

 

 

 

1

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

105

 

I. Kiến thức cơ sở ngành

34

 

1.1. Học phần bắt buộc

30

 

1

AQ4001

Động vật không xương sống ở nước

3

 

 

 

1

2

AQ4003

Hóa sinh động vật thủy sản

2

 

 

 

1

3

AQ4000

Thực vật nước

2

 

 

 

2

4

AQ4006

Tổ chức phôi học động vật thủy sản

2

 

 

 

2

5

AQ4004

Vi sinh vật học thủy sản

2

 

 

 

1

6

AQ4002

Ngư loại và động vật có xương sống ở nước

3

 

 

 

3

7

AQ4010

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

3

 

 

 

4

8

AQ4008

Sinh lý học động vật thủy sản

3

 

 

 

4

9

AQ4011

Sinh thái thủy sinh vật thủy sản

3

 

 

 

4

10

AQ4009

Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản

2

 

 

 

4

11

AQ4007

Di truyền học và chọn giống thủy sản

3

 

 

 

4

12

AQ4137

Tin học ứng dụng cho thủy sản

2

 

 

 

5

1.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 4 tín chỉ)

4

 

1

AQ4005

Hải dương học

2

 

 

 

3

2

AQ4105

Nhập môn hệ thống nông nghiệp

2

 

 

 

3

3

GE4009

Địa lý Việt Nam đại cương

2

 

 

 

3

4

AQ4129

Miễn dịch học ứng dụng trong NTTS

2

 

 

 

5

II. Kiến thức chuyên ngành

47

 

2.1. Nhóm kiến thức bắt buộc

39

 

1

AQ4100

Khuyến ngư và phát triển nông thôn

2

 

 

 

3

2

AQ4134

Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên

2

 

AQ4000

 

3

3

AQ4102

Dinh dưỡng và thức ăn động vật thủy sản

3

 

 

 

5

4

AQ4103

Bệnh học thủy sản

3

 

AQ4004

 

5

5

AQ4111

Thiết kế và quản lý dự án nuôi trồng thủy sản

2

 

AQ4009

 

5

6

AQ4106

Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm

2

 

 

 

5

7

AQ4108

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác

3

 

 

 

5

8

AQ4110

Chế biến và bảo quản sản phẩm thủy sản

2

 

 

 

5

9

AQ4112

Kinh tế nuôi trồng thủy sản

2

 

 

 

6

10

AQ4104

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

3

 

 

 

6

11

AQ4101

Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt

2

 

AQ4009

 

6

12

AQ4403

Phương pháp nghiên cứu khoa học thủy sản

2

 

 

 

6

13

AQ4121

Sản xuất giống và KT nuôi thương phẩm cá biển

2

 

 

 

6

14

AQ4405

Quy hoạch và phát triển nghề cá

3

 

 

 

7

15

AQ4109

Kỹ thuật nuôi trồng rong biển

2

 

 

 

7

16

AQ4113

Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

2

 

 

 

7

17

AQ4141

Luật thủy sản

2

 

 

 

7

2.2. Phần học tự chọn (chọn ít nhất 8 tín chỉ)

8

 

1

AQ4117

Hóa chất cải tạo và xử lý MT nuôi ĐVTS

2

 

 

 

7

2

AQ4114

Kỹ thuật nuôi thủy sản đặc sản

2

 

 

 

7

3

AQ4115

Kỹ thuật nuôi thủy sản trong ruộng lúa

2

 

 

 

7

4

AQ4138

Kỹ thuật nuôi cá cảnh

2

 

 

 

7

5

AQ4123

Sản xuất giống và KT nuôi thương phẩm thân mềm nước mặn

2

 

 

 

7

6

AQ4126

Kiểm tra chất lượng, ATVS an toàn sản phẩm thủy sản

2

 

 

 

7

7

AQ4127

Tổ chức thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản

2

 

 

 

7

8

AQ4130

Các kỹ thuật chẩn đoán bệnh cá tôm

2

 

 

 

7

9

AQ4133

Chế phẩm sinh học trong nuôi trồng thủy sản

2

 

 

 

7

10

AQ4132

Phòng và chữa bệnh do ký sinh trùng  ở ĐVTS

2

 

 

 

7

11

AQ4131

Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn và virus ở ĐVTS

2

 

 

 

7

12

AQ4140

Marketing trong nuôi trồng thủy sản

2

 

 

 

7

13

AQ4142

Tâm lý học khách hàng và công nhân thủy sản

2

 

 

 

7

III. Thực hành, thực tập nghề nghiệp

18

 

1

AQ4139

Thực tập giáo trình cơ sở

4

 

AQ4001, AQ4010, AQ4000, AQ4002

 

4

2

AQ4400

Thực tập nghề cá nước ngọt

4

 

AQ4108, AQ4101, AQ4104, AQ4106

 

6

3

AQ4401

Thực tập nghề nuôi hải sản

4

 

AQ4106, AQ4009, AQ4108, AQ4121

 

6

4

AQ4402

Thực tập tốt nghiệp

6

 

 

 

8

IV. Đồ án tốt nghiệp/Học phần thay thế

6

 

4.1. Đồ án tốt nghiệp

6

 

1

AQ4295

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

 

8

4.2. Học phần thay thế

6

 

1

AQ4296

Đồ án môn học

4

 

 

 

8

2

AQ4407

Nghiệp vụ chuyên ngành Nuôi trồng thuỷ sản

2

 

 

 

8

Tổng số TCTL

140




XEM THÊM [Tất cả]


Dự tuyển vào DThU?

Tham gia