BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
Tên chương trình
|
: Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
Trình độ đào tạo
|
: Đại học
|
|
|
|
|
Ngành đào tạo
|
: Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
Hình thức đào tạo
|
: Chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
MÃ HP
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ
TC
|
HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN
|
TIẾN ĐỘ
|
TQ
|
HT
|
SH
|
A. Kiến thức giáo dục đại cương
|
35
|
|
1.1. Ngoại ngữ
|
5
|
|
1
|
GE4410
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
GE4411
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
|
GE4410
|
|
2
|
1.2. Giáo dục quốc phòng
|
8
|
|
1
|
GE4150
|
Công tác quốc phòng, an ninh
|
2
|
|
GE4149
|
|
2
|
2
|
GE4149
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
GE4153
|
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK
|
3
|
|
GE4150
|
|
4
|
1.3. Giáo dục thể chất
|
4
|
|
1.3.1. Học phần bắt buộc
|
2
|
|
1
|
GE4302
|
Giáo dục thể chất 1
|
2
|
|
|
|
1
|
1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)
|
2
|
|
1
|
GE4321
|
Bóng đá
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
2
|
GE4323
|
Cầu lông
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
3
|
GE4327
|
Cờ vua
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
4
|
GE4322
|
Bóng chuyền
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
5
|
GE4324
|
Khiêu vũ thể thao
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
6
|
GE4326
|
Võ thuật Karatedo
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
7
|
GE4325
|
Võ thuật Vovinam
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
8
|
GE4331
|
Bơi lội
|
2
|
|
GE4302
|
|
2
|
1.4. Đại cương chung
|
18
|
|
1.4.1. Học phần bắt buộc
|
12
|
|
1
|
GE4038A
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
GE4038B
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2
|
3
|
|
GE4038A
|
|
2
|
3
|
GE4011
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
|
GE4056
|
|
4
|
4
|
GE4039
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
|
|
|
1
|
5
|
GE4056
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
GE4038B
|
|
3
|
1.4.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 6 TC)
|
6
|
|
1
|
GE4081
|
Nhập môn toán cao cấp
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
GE4112
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
2
|
|
|
|
3
|
3
|
GE4049
|
Tiếng việt thực hành
|
2
|
|
|
|
4
|
4
|
AQ4040
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
|
|
3
|
5
|
GE4407
|
Hình thành và phát triển kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
|
2
|
6
|
GE4043
|
Sinh học đại cương
|
2
|
|
|
|
1
|
7
|
GE4019
|
Hóa học đại cương
|
2
|
|
|
|
1
|
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
105
|
|
I. Kiến thức cơ sở ngành
|
34
|
|
1.1. Học phần bắt buộc
|
30
|
|
1
|
AQ4001
|
Động vật không xương sống ở nước
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
AQ4003
|
Hóa sinh động vật thủy sản
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
AQ4000
|
Thực vật nước
|
2
|
|
|
|
2
|
4
|
AQ4006
|
Tổ chức phôi học động vật thủy sản
|
2
|
|
|
|
2
|
5
|
AQ4004
|
Vi sinh vật học thủy sản
|
2
|
|
|
|
1
|
6
|
AQ4002
|
Ngư loại và động vật có xương sống ở nước
|
3
|
|
|
|
3
|
7
|
AQ4010
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
3
|
|
|
|
4
|
8
|
AQ4008
|
Sinh lý học động vật thủy sản
|
3
|
|
|
|
4
|
9
|
AQ4011
|
Sinh thái thủy sinh vật thủy sản
|
3
|
|
|
|
4
|
10
|
AQ4009
|
Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
|
|
4
|
11
|
AQ4007
|
Di truyền học và chọn giống thủy sản
|
3
|
|
|
|
4
|
12
|
AQ4137
|
Tin học ứng dụng cho thủy sản
|
2
|
|
|
|
5
|
1.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 4 tín chỉ)
|
4
|
|
1
|
AQ4005
|
Hải dương học
|
2
|
|
|
|
3
|
2
|
AQ4105
|
Nhập môn hệ thống nông nghiệp
|
2
|
|
|
|
3
|
3
|
GE4009
|
Địa lý Việt Nam đại cương
|
2
|
|
|
|
3
|
4
|
AQ4129
|
Miễn dịch học ứng dụng trong NTTS
|
2
|
|
|
|
5
|
II. Kiến thức chuyên ngành
|
47
|
|
2.1. Nhóm kiến thức bắt buộc
|
39
|
|
1
|
AQ4100
|
Khuyến ngư và phát triển nông thôn
|
2
|
|
|
|
3
|
2
|
AQ4134
|
Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên
|
2
|
|
AQ4000
|
|
3
|
3
|
AQ4102
|
Dinh dưỡng và thức ăn động vật thủy sản
|
3
|
|
|
|
5
|
4
|
AQ4103
|
Bệnh học thủy sản
|
3
|
|
AQ4004
|
|
5
|
5
|
AQ4111
|
Thiết kế và quản lý dự án nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
AQ4009
|
|
5
|
6
|
AQ4106
|
Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm
|
2
|
|
|
|
5
|
7
|
AQ4108
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
3
|
|
|
|
5
|
8
|
AQ4110
|
Chế biến và bảo quản sản phẩm thủy sản
|
2
|
|
|
|
5
|
9
|
AQ4112
|
Kinh tế nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
|
|
6
|
10
|
AQ4104
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
3
|
|
|
|
6
|
11
|
AQ4101
|
Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt
|
2
|
|
AQ4009
|
|
6
|
12
|
AQ4403
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học thủy sản
|
2
|
|
|
|
6
|
13
|
AQ4121
|
Sản xuất giống và KT nuôi thương phẩm cá biển
|
2
|
|
|
|
6
|
14
|
AQ4405
|
Quy hoạch và phát triển nghề cá
|
3
|
|
|
|
7
|
15
|
AQ4109
|
Kỹ thuật nuôi trồng rong biển
|
2
|
|
|
|
7
|
16
|
AQ4113
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
17
|
AQ4141
|
Luật thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
2.2. Phần học tự chọn (chọn ít nhất 8 tín chỉ)
|
8
|
|
1
|
AQ4117
|
Hóa chất cải tạo và xử lý MT nuôi ĐVTS
|
2
|
|
|
|
7
|
2
|
AQ4114
|
Kỹ thuật nuôi thủy sản đặc sản
|
2
|
|
|
|
7
|
3
|
AQ4115
|
Kỹ thuật nuôi thủy sản trong ruộng lúa
|
2
|
|
|
|
7
|
4
|
AQ4138
|
Kỹ thuật nuôi cá cảnh
|
2
|
|
|
|
7
|
5
|
AQ4123
|
Sản xuất giống và KT nuôi thương phẩm thân mềm nước mặn
|
2
|
|
|
|
7
|
6
|
AQ4126
|
Kiểm tra chất lượng, ATVS an toàn sản phẩm thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
7
|
AQ4127
|
Tổ chức thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
8
|
AQ4130
|
Các kỹ thuật chẩn đoán bệnh cá tôm
|
2
|
|
|
|
7
|
9
|
AQ4133
|
Chế phẩm sinh học trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
10
|
AQ4132
|
Phòng và chữa bệnh do ký sinh trùng ở ĐVTS
|
2
|
|
|
|
7
|
11
|
AQ4131
|
Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn và virus ở ĐVTS
|
2
|
|
|
|
7
|
12
|
AQ4140
|
Marketing trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
13
|
AQ4142
|
Tâm lý học khách hàng và công nhân thủy sản
|
2
|
|
|
|
7
|
III. Thực hành, thực tập nghề nghiệp
|
18
|
|
1
|
AQ4139
|
Thực tập giáo trình cơ sở
|
4
|
|
AQ4001, AQ4010, AQ4000, AQ4002
|
|
4
|
2
|
AQ4400
|
Thực tập nghề cá nước ngọt
|
4
|
|
AQ4108, AQ4101, AQ4104, AQ4106
|
|
6
|
3
|
AQ4401
|
Thực tập nghề nuôi hải sản
|
4
|
|
AQ4106, AQ4009, AQ4108, AQ4121
|
|
6
|
4
|
AQ4402
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
8
|
IV. Đồ án tốt nghiệp/Học phần thay thế
|
6
|
|
4.1. Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
|
1
|
AQ4295
|
Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
8
|
4.2. Học phần thay thế
|
6
|
|
1
|
AQ4296
|
Đồ án môn học
|
4
|
|
|
|
8
|
2
|
AQ4407
|
Nghiệp vụ chuyên ngành Nuôi trồng thuỷ sản
|
2
|
|
|
|
8
|
Tổng số TCTL
|
140
|