Lưu tạm

13/05/2017 393

Chương trình Khoa học môi trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

 

   

Tên chương trình

: Khoa học môi trường

   

Trình độ đào tạo

: Đại học

   
   

Ngành đào tạo

: Khoa học môi trường

   

Hình thức đào tạo

: Chính quy

   

 

 

 

 

 

 

                     

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ
TC

HỌC PHẦN ĐIỀU KIÊN

TIẾN ĐỘ

TQ

HT

SH

A. Kiến thức giáo dục đại cương

44

 

I. Học phần bắt buộc

40

 

1.1. Ngoại ngữ

5

 

1

GE4410

Tiếng Anh 1

3

 

 

 

1

2

GE4411

Tiếng Anh 2

2

 

GE4410

 

2

1.2. Giáo dục quốc phòng

8

 

1

GE4150

Công tác quốc phòng, an ninh

2

 

 

 

2

2

GE4149

Đường lối quân sự của Đảng

3

 

 

 

3

3

GE4153

Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK

3

 

 

 

4

1.3. Giáo dục thể chất

4

 

1.3.1. Học phần bắt buộc

2

 

1

GE4302

Giáo dục thể chất 1

2

 

 

 

1

1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

GE4321

Bóng đá

2

 

GE4302

 

2

2

GE4323

Cầu lông

2

 

GE4302

 

2

3

GE4327

Cờ vua

2

 

GE4302

 

2

4

GE4322

Bóng chuyền

2

 

GE4302

 

2

5

GE4324

Khiêu vũ thể thao

2

 

GE4302

 

2

6

GE4326

Võ thuật Karatedo

2

 

GE4302

 

2

7

GE4325

Võ thuật Vovinam

2

 

GE4302

 

2

8

GE4331

Bơi lội

2

 

GE4302

 

2

1.4. Đại cương chung

23

 

1

GE4019

Hóa học đại cương

2

 

 

 

1

2

RE4013

Sinh học đại cương

2

 

 

 

1

3

GE4038A

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1

2

 

 

 

1

4

GE4039

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

 

 

 

1

5

GE4062

Xác suất thống kê

2

 

 

 

2

6

GE4038B

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2

3

 

GE4038A

 

2

7

RE4040

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

GE4062

 

3

8

GE4056

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

GE4038B

 

3

9

TE4002

Vật l‎ý đại cương

3

 

 

 

1

10

GE4011

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

 

 

 

4

II. Học phần tự chọn

4

 

1

GE4407

Hình thành và phát triển kỹ năng mềm

2

 

 

 

1

2

GE4037

Nhập môn Toán cao cấp

2

 

 

 

1

3

LF4129

Văn bản và lưu trữ

3

 

 

 

2

4

GE4023

Kinh tế học đại cương

2

 

 

 

3

5

GE4028

Lôgic học đại cương

2

 

 

 

5

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

 

I. Kiến thức cơ sở ngành

8

 

1

RE4008

Hóa phân tích

2

 

GE4019

 

2

2

RE4002

Cơ sở khoa học môi trường

2

 

 

 

2

3

RE4014

Sinh thái học cơ  bản

2

 

RE4013

 

2

4

RE4026

Thực hành hóa học

2

 

 

RE4008

2

II. Kiến thức chuyên ngành

76

 

2.1. Nhóm kiến thức bắt buộc

45

 

1

RE4000

Bảo tồn đa dạng sinh học

2

 

RE4014

 

3

2

RE4017

TT. Bảo tồn đa dạng sinh học

1

 

 

RE4000

3

3

RE4111

Hệ sinh thái nông nghiệp

2

 

RE4014

 

2

4

RE4201

Tài nguyên thiên nhiên

3

 

 

 

3

5

RE4185

TT. Tài nguyên thiên nhiên

1

 

RE4201

 

4

6

RE4115

Hoá môi trường

2

 

RE4008

 

3

7

RE4159

TT. Hoá môi trường

1

 

 

RE115

3

8

RE4118

Luật và chính sách môi trường

2

 

GE4039, RE4002

 

4

9

RE4120

Mô hình hoá trong QLMT

2

 

RE4002

 

4

10

RE4162

Vi sinh môi trường

3

 

RE4013

 

4

11

RE4166

Thống kê và phép thí nghiệm - MT

2

 

GE4062

 

4

12

RE4104

Công nghệ môi trường

2

 

RE4162

 

5

13

RE4116

Kinh tế môi trường

2

 

 

 

5

14

RE4144

Sinh vật chỉ thị môi trường

2

 

 

 

5

15

RE4156

Thực hành sinh vật chỉ thị môi trường

1

 

 

RE4144

5

16

RE4216

Quan trắc và đánh giá môi trường đất, nước và không khí

2

 

RE4115, RE4118

 

5

17

RE4216L

TH. Quan trắc và đánh giá môi trường đất, nước và không khí

1

 

 

 

6

18

RE4130

Quản lý môi trường

2

 

RE4118

 

6

19

RE4217

Độc học môi trường

2

 

RE4014

 

6

20

RE4218

Ứng dụng GIS trong quản lý Tài nguyên và Môi trường

3

 

RE4201, RE4130

 

6

21

RE4157

Tin học môi trường

3

 

 

 

6

22

RE4186

TT. Môi trường

1

 

RE4104

 

7

23

RE4108

Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

3

 

RE4104, RE4120, RE4118

 

7

2.2. Phần học tự chọn

31

 

2.2.1. Nhóm thủ tục hành chính về môi trường (chọn ít nhất 8 TC)

8

 

1

RE4125

Phát triển bền vững

2

 

 

 

2

2

RE4184

Sản xuất sạch

2

 

 

 

5

3

RE4170

Hệ thống quản lý MT- ISO 14.000

2

 

 

 

6

4

RE4173

Hành chính MT

2

 

RE4118

 

6

5

RE4219

An toàn vệ sinh trong môi trường

2

 

 

 

6

6

RE4220

Kiểm toán môi trường

2

 

RE4116

 

7

2.2.2. Nhóm kiểm soát ô nhiễm môi trường và đánh giá môi trường (chọn ít nhất 12 TC)

12

 

1

RE4102

Các PP phân tích môi trường

2

 

 

 

5

2

RE4187

Ứng dụng Autocad trong kỹ thuật môi trường

2

 

 

 

4

3

RE4221

Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải

2

 

RE4104

 

6

4

RE4176

Quản lý chất lượng môi trường

3

 

RE4115, RE4130

 

7

5

RE4222

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

2

 

RE4118

 

7

6

RE4167

Quản lý môi trường đô thị và KCN

2

 

RE4115, RE4130

 

7

7

RE4136

Quản lý và xử lý chất thải rắn

2

 

RE4104

 

7

8

RE4223

Quản lý và xử lý chất thải hữu cơ

2

 

RE4104

 

7

2.2.3. Quản lý môi trường và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên (chọn ít nhất 11 TC)

11

 

1

RE4143

Sinh thái rừng ngập mặn

2

 

 

 

3

2

RE4105

Dân số, sức khoẻ và môi trường

2

 

 

 

4

3

RE4133

Quản lý và ứng dụng đất ngập nước trong xử lý chất thải

2

 

 

 

5

4

RE4169

Quản lý tổng hợp vùng bờ

3

 

 

 

4

5

RE4224

Quản lý và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên

2

 

 

 

5

6

RE43303

Ngoại ngữ chuyên ngành

2

 

 

 

7

7

RE4139

Quy hoạch môi trường

2

 

RE4218, RE4118

 

7

8

RE4225

Ứng dụng viễn thám trong quản lý Tài nguyên và môi trường

2

 

RE4218

 

7

III. Thực hành, thực tập nghề nghiệp

6

 

1

RE4402

Thực tập tốt nghiệp

6

 

RE4108

 

8

IV. Đồ án tốt nghiệp/Học phần thay thế

6

 

4.1. Đồ án tốt nghiệp

 

 

1

RE4280

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

 

8

4.2. Học phần thay thế

 

 

1

RE4281

Đồ án môn học

4

 

 

 

8

2

RE4226

Biến đổi khí hậu

2

 

 

 

8

Tổng số TCTL

140




XEM THÊM [Tất cả]


Dự tuyển vào DThU?

Tham gia